000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00871nam a22002057a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112744.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120717t xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
fbu |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
330.973 |
Chỉ số ấn phẩm |
NG-B 1993 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Ngô, Xuân Bình. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Kinh tế Mỹ. |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Lý thuyết chính sách đổi mới và thực tiễn |
Thông tin trách nhiệm |
Ngô Xuân Bình. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Thống Kê, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1993. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
144tr. ; |
Khổ |
19cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Tình hình khủng hoảng kinh tế do hiệu quả của các chính sách kinh tế cũ đã suy giảm. Những cơ sở lý luận của sự đổi mới chính sách kinh tế Mỹ là lý thuyết keynes, chủ nghĩa trọng cung, chủ nghĩa tiền tệ và lý thuyết kỳ vọng hợp lý. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Chính sách kinh tế |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Cải cách kinh tế |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |