000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00950nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112818.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140528t2010 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
352.4 |
Chỉ số ấn phẩm |
GIA 2010 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình lý thuyết quản lý tài chính công |
Thông tin trách nhiệm |
Chủ biên: TS. Phạm Văn Khoan, TS. Hoàng Thúy Nguyệt. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Tài chính, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2010. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
207 tr. ; |
Khổ |
15 x 21 cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Nội dung cuốn sách tập trung vào những nguyên lý cơ bản làm nền tảng cho các chính sách, biện pháp quản lý cụ thể trong hoạt động quản lý ngân sách nhà nước. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giáo trình |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Quản lý tài chính |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Ngân sách nhà nước |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Phạm, Văn Khoan. |
Thuật ngữ liên quan |
Chủ biên. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Hoàng, Thị Thúy Nguyệt. |
Thuật ngữ liên quan |
TS. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |