000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01135nam a22002177a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112819.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140610t1996 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
324.2597071 |
Chỉ số ấn phẩm |
BAO 1996 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Báo cáo tổng kết công tác xây dựng Đảng thời kỳ 1975 - 1995 |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Lưu hành nội bộ |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
CTQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1996. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
179 tr. ; |
Khổ |
13 x 19 cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành trung ương. Tiểu bản tổng kết công tác xây dựng Đảng |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Báo cáo tập trung chủ yếu, bức xúc và có điều kiện tổng kết, thuộc 5 lĩnh vực lớn: Xây dựng Đảng về chính trị, xây dựng Đảng về tư tưởng, xây dựng Đảng về tổ chức, xây dựng đội ngũ cán bộ, xây dựng phương thức lãnh đạo của Đảng. Cuối cùng là phần khái quát những bài học và phương thức chung . |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Điều lệ Đảng |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Xây dựng Đảng |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Đảng cộng sản Việt Nam |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |