000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01428nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112820.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140728t2014 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
657 |
Chỉ số ấn phẩm |
TR-T 2014 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Trần, Thị Kim Thoa. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH và SX bao bì HHC : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Luận văn cuối khóa chuyên ngành Kế toán / |
Thông tin trách nhiệm |
Trần Thị Kim Thoa; Nghd: ThS. Đậu Ngọc Châu. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
TCNH, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2014 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
68 tr. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội; Ngày bảo vệ: 20/5/2014 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Những vấn đề lý luận cơ bản, thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Hộp in offset tại công ty TNHH TM & SX Bao bì HHC. Nhận xét, đánh giá về công tác kế toán tại công ty. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Phân mục địa lý |
Công ty TNHH TM và SX Bao bì HHC |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Kiểm toán |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Kế toán |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đậu, Ngọc Châu. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |