000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00911nam a22002177a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112744.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120723t xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
fbu |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
658 |
Chỉ số ấn phẩm |
NG-D 1996 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Nguyễn, Văn Đáng. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Văn hóa và nguyên lý quản trị |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Văn Đáng, Vũ Xuân Hương. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Thống kê, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1996. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
324tr. ; |
Khổ |
20cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Đưa ra một khuôn khổ quan niệm để trình bày một cách có trình tự kiến thức căn bản về quản trị; Cô đọng nội dung các tư tưởng văn hóa cai trị thời xưa làm cơ sở để phát triển có hệ thống các tư tưởng và lý thuyết quản trị hiện đại. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Nghệ thuật lãnh đạo |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Văn hóa quản trị |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vũ, Xuân Hương. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |