000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00773nam a22002057a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20160615091108.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
160615b2002 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
519.7 |
Chỉ số ấn phẩm |
DA-R 2002 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Đặng, Huy Ruận. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Lý thuyết ngôn ngữ hình thức cà Otomat |
Thông tin trách nhiệm |
Đặng Huy Ruận. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
ĐHQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2002. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
203 tr. ; |
Khổ |
cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Giáo trình nhằm trình bày về văn phạm hình thức và các otomat là những công cụ sinh ngôn ngữ, đồng thời đề cập đến các tính chất của ngôn ngữ chính quy và ngôn ngữ phi ngữ cảnh. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Lập trình ngôn ngữ |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đặng, Huy Ruận. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |