000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00998nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20160808150415.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
160808b2016 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
658 |
Chỉ số ấn phẩm |
NG-S 2016 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Nguyễn, Minh Sơn. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Công tác thu hút khách hàng tại xí nghiệp xe khách Nam Hà Nội |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Luận văn cuối khóa chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Minh Sơn; TS. Trần Thị Phùng. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
TCNH, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2016. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
69 tr. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng HN. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Một số vấn đề lý luận cơ bản về công tác thu hút khách hàng.Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh và thực trạng, một số giải pháp nhằm nâng cao công tác thu hút khách hàng tại xí nghiệp xe khách Nam Hà Nội. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giải pháp |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Thực trạng |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Trần, Thị Phùng. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |