000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01000nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20160815085414.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
160815b2016 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
332.1 |
Chỉ số ấn phẩm |
DO-H 2016 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Đỗ, Thị Hiền. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Công ty CP dệt may Nam Đinh |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Luận văn cuối khóa chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp / |
Thông tin trách nhiệm |
Đỗ Thị Hiền; TS. Bạch Đức Hiển. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
TCNH, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2016. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
94 tr. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng HN. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả tổ chức sử dụng vốn kinh doanh. Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức, sử dụng vốn kinh doanh tại Tổng Công ty Dệt May Nam Định. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Vốn kinh doanh |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Doanh nghiệp |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Công ty CP Dệt may Nam Định |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Bạch, Đức Hiển. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |