000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01093nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20160929094403.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
160929b2016 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
Ngôn ngữ biên mục |
vie |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
657 |
Chỉ số ấn phẩm |
HA-T 2016 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Hà, Ngọc Tuấn. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH kiểm toán và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á thực hiện. |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Luận văn tốt nghiệp chuyên ngành Kiểm toán / |
Thông tin trách nhiệm |
Hà Ngọc Tuấn; Th.s Đậu Ngọc Châu. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
ĐHTCNH, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2016. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
103 tr. |
Khổ |
29cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Trường ĐHTCNH- HN |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Lý luận chung. Thực trạng kiểm toán hàng tồn kho do công ty TNHH kiểm toán và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á thực hiện. Một số giải pháp chủ yếu. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Kiểm toán hàng tồn kho |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đậu, Ngọc Châu. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |