000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00946nam a22002537a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20161024152232.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
161024b2007 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
005.1 |
Chỉ số ấn phẩm |
GIA 2007 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Thông tin trách nhiệm |
Chủ biên: TS. Đào Văn Thành, Vũ Hồng Loan, Th.S. Cù Thu Thủy. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Tài chính, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2007. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
247 tr. ; |
Khổ |
15x21 cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Nội dung cuốn sách là thiết kế và phân tích giải thuật, một số giải thuật thường dùng trong các bài toán khoa học, kinh tế, tài chính, ... |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Cấu trúc dữ liệu |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giáo trình |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giải thuật |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đào, Văn Thành. |
Thuật ngữ liên quan |
Chủ biên. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vũ, Hồng Loan. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Cù, Thu Thủy. |
Thuật ngữ liên quan |
Ths. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |