000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00784nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20161114082930.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
161114b2011 xu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
004.2 |
Chỉ số ấn phẩm |
BAI 2011 |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Bài giảng và phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
Hải Phòng. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
[knxb], |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2011. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
52 tr. ; |
Khổ |
cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Trường ĐH Hàng Hải VN. Khoa CNTT. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Giới thiệu mô hình đối tượng, sự phân loại, phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng sử dụng UML, ... |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Hệ thống thông tin |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Phân tích |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Thiết kế |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Bài giảng |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |