000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00952nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20161228102925.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
161228b2014 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
001.42 |
Chỉ số ấn phẩm |
VU-D 2014 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Vũ, Cao Đàm. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
Thông tin trách nhiệm |
Vũ Cao Đàm. |
250 ## - Thông tin về lần xuất bản |
Thông tin về lần xuất bản |
Tái bản lần thứ sáu |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
GDVN, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2014. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
207 tr. ; |
Khổ |
24 cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Trình bày khái niệm, đặc điểm và phương pháp thực hiện nghiên cứu khoa học, trình tự logic của nghiên cứu khoa học, thu thập và xử lý thông tin. Trình bày luận điểm khoa học, tổ chức thực hiện đề tài, cơ sở đạo đức khoa học và đánh giá nghiên cứu khoa học |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Phương pháp luận |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Nghiên cứu khoa học |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giáo trình |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |