000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01020nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112742.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120625t xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
fbu |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
330.1 |
Chỉ số ấn phẩm |
CAI 1996 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Cái mới trong lý luận kinh tế hiện đại |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Thị Quý ( ch.b.), Nguyễn Thị Luyến, Đinh Thị Thơm |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1996. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
194tr. |
Khổ |
19cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Tuyển tập các bài viết nghiên cứu về: Hệ phương pháp luận mới của lý luận kinh tế, quan hệ giữa thời kỳ chuyển tiếp và lý luận kinh tế. Nhận định lại một vài vấn đề trong lịch sử tư tưởng kinh tế và các vấn đề kinh tế vĩ mô. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Kinh tế |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Lý luận |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Phương pháp luận |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Thị Quy. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Thị Luyến. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đinh, Thị Thơm. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |