|
41.
|
Financial intelligence : a manager's guide to knowing what the numbers really mean / Karen Berman, Joe Knight ; with John Case.
Tác giả: Berman, Karen, 1962- | Knight, Joe, 1963- | Case, John, 1944-. Ấn bản: Rev. ed.Vật mang tin: Sách; Loại hình văn học:
Khác viễn tưởng
Xuất bản: Boston, Mass. : Harvard Business Review Press, c2013Trạng thái: Sẵn sàng
[Ký hiệu phân loại: 658.1511 FINA 2013]
(2). Kho tài liệu: Sách Quỹ Châu Á 658.1511 FINA 2013.
|
|
42.
|
Financial intelligence : a manager's guide to knowing what the numbers really mean / Karen Berman, Joe Knight ; with John Case.
Tác giả: Berman, Karen, 1962- | Knight, Joe, 1963- | Case, John, 1944-. Ấn bản: Rev. ed.Vật mang tin: Sách; Loại hình văn học:
Khác viễn tưởng
Xuất bản: Boston, Mass. : Harvard Business Review Press, c2013Trạng thái: Sẵn sàng
[Ký hiệu phân loại: 658.1511 FINA 2013]
(2). Kho tài liệu: Sách Quỹ Châu Á 658.1511 FINA 2013.
|
|
43.
|
Câu hỏi ôn tập và bài tập Kiểm toán báo cáo tài chính Đồng chủ biên: THS. Đậu Ngọc Châu; PGS.TS Giang Thị Xuyến.
Tác giả: Đậu Ngọc Châu [THS.] | Giang Thị Xuyến [PGS.TS Giang Thị Xuyến]. Vật mang tin: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Khác viễn tưởng
Trạng thái: Sẵn sàng
[Ký hiệu phân loại: 657 CHT 2020]
(48). Được ghi mượn (2). Kho tài liệu: Kho Giáo trình 657 CHT 2020.
|
|
44.
|
Financial intelligence : a manager's guide to knowing what the numbers really mean / Karen Berman, Joe Knight ; with John Case.
Tác giả: Berman, Karen, 1962- | Knight, Joe, 1963- | Case, John, 1944-. Ấn bản: Rev. ed.Vật mang tin: Sách; Loại hình văn học:
Khác viễn tưởng
Xuất bản: Boston, Mass. : Harvard Business Review Press, c2013Trạng thái: Sẵn sàng
[Ký hiệu phân loại: 658.1511 FIN 2013]
(2). Kho tài liệu: Sách Quỹ Châu Á 658.1511 FIN 2013.
|
|
45.
|
HBR guide to finance basics for managers. Vật mang tin: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Khác viễn tưởng
Xuất bản: Boston, Mass. : Harvard Business Review Press, c2012Trạng thái: Sẵn sàng
[Ký hiệu phân loại: 658.15 HBR 2012]
(1). Kho tài liệu: Sách Quỹ Châu Á 658.15 HBR 2012.
|