000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00986nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20160809102254.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
160809b2016 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
658 |
Chỉ số ấn phẩm |
NG-T 2016 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Nguyễn, Quang Tuấn. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Một số giải pháp đề xuất nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại khách sạn Minh Cường |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Luận văn cuối khóa chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Quang Tuấn; ThS. Hoàng Quốc Uy. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
TCNH, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2016. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
68 tr. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng HN. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Một số vấn đề lý luận cơ bản về đề tại. Thực trạng về chất lượng dịch vụ tại khách sạn Minh Cường và một số giải pháp . |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giải pháp |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Thực trạng |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Khách sạn Minh Cường. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Hoàng, Quốc Uy. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |