Dealing with difficult people. (ID 4826)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 01342cam a2200313 i 4500
001 - Mã điều khiển
Trường điều khiển 20228083
003 - ID của mã điều khiển
Trường điều khiển FBU
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất
Trường điều khiển 20200702134739.0
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung
Trường điều khiển có độ dài cố định 171211s2018 mau 000 0 eng c
010 ## - Mã số quản lý của Thư viện Quốc hội (Mỹ)
Số điều khiển của LC 2017051988
020 ## - Chỉ số ISBN
Chỉ số ISBN 9781633696082
Qualifying information (pbk. ;
-- alk. paper)
040 ## - Nguồn biên mục
Cơ quan biên mục gốc MH/DLC
Ngôn ngữ biên mục eng
Cơ quan sao chép MH
Các thỏa thuận cho việc mô tả rda
Cơ quan sửa đổi DLC
042 ## - Mã xác dạng
Mã xác dạng pcc
050 00 - Số định danh của thư viện quốc hội (Mỹ)
Chỉ số phân loại HD42
Chỉ số ấn phẩm .D43 2018
082 00 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey)
Chỉ số phân loại 658.3/045
Chỉ số ấn bản 23
Chỉ số ấn phẩm EMO 2018
245 00 - Thông tin về nhan đề
Nhan đề chính Dealing with difficult people.
300 ## - Mô tả vật lý
Số trang viii, 141 pages ;
Khổ 18 cm
490 1# - Thông tin tùng thư
Thông tin tùng thư HBR emotional intelligence series
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... At the heart of dealing with difficult people is handling their--and your own--emotions. How do you stay calm in a tough conversation? How do you get past passive aggressive comments? And how do you know if you're difficult to work with? This book explains the research behind our emotional response to awful colleagues--and how to build the empathy and resilience to make those relationships more productive.--
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Conflict management.
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Problem employees.
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Emotional intelligence.
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Problem solving.
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Work
Phân mục chung Psychological aspects.
830 #0 - Mục từ bổ trợ tùng thư--Nhan đề thống nhất
Nhan đề thống nhất HBR emotional intelligence series.
906 ## - Yếu tố dữ liệu nội bộ F, LDF (RLIN)
a 7
b cbc
c orignew
d 1
e ecip
f 20
g y-gencatlg
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA)
Nguồn phân loại
Dạng tài liệu mặc định (Koha) Sách Quỹ Châu Á
ĐKCB
Tài liệu rút Tài liệu mất Tài liệu hỏng Tài liệu không cho mượn Thư viện Kho tài liệu Ngày bổ sung Số định danh (CallNumber) Mã Đăng ký cá biệt Thời gian giao dịch gần nhất Giá có hiệu lực từ ngày Dạng tài liệu (KOHA)
        FBU_LIC Sách Quỹ Châu Á 2020-07-02 658.3/045 EMO 2018 BKE201867 2020-07-02 2020-07-02 Sách Quỹ Châu Á
        FBU_LIC Sách Quỹ Châu Á 2020-07-02 658.3/045 EMO 2018 BKE201868 2020-07-02 2020-07-02 Sách Quỹ Châu Á

Copyright © 2021 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội